TỪ VỰNG ‘XỊN’ & Ý TƯỞNG ‘HAY’ CHO IELTS WRITING - CHỦ ĐỀ
✔️ the advent of something (noun phrase): the coming of an important event, person, invention, etc.
Vietnamese: sự xuất hiện, ra đời của cái gì
✔️ electronic mail (noun phrase): the same as e-mail
.
Vietnamese: email, thư điện tử
✔️ netizen (noun) (informal): a person who uses the Internet a lot
Vietnamese: người sử dụng Internet nhiều
✔️ electronic equipment (noun phrase): The necessary items for a particular purpose running by electricity
Vietnamese: Đồ điện tử
✔️ revolutionize (verb): Change (something) radically or fundamentally.
Vietnamese: Cách mạng hóa
✔️ paper document (compound noun): A piece of written paper
Vietnamese: Tài liệu giấy
✔️ storage (noun): The action or method of storing something for future use
Vietnamese: Kho lưu trữ
✔️ virtual world (noun phrase): Not physically existing as such but made by software to appear to do so
Vietnamese: Thế giới ảo
✔️ information theft (compound noun): The action or crime of stealing information
Vietnamese: Trộm cắp thông tin
✔️ face-to-face (adjective): Close together and facing each other.
Vietnamese: Trực tiếp
✔️ distraction (noun): A thing that prevents someone from concentrating on something else.
Vietnamese: Điều làm mất tập trung
Các bạn đọc bài chia sẻ đầy đủ trên web nhé: https://ielts-thanhloan.com/goc-tu-van/tu-vung-va-y-tuong-ielts-writing-theo-chu-de-science-technology.html
—————————
SẢN PHẨM GIÁO DỤC CỦA IELTS THANH LOAN:
Khoá học Online linh hoạt thời gian, học phí thấp, có chữa bài 1-1: https://online.ielts-thanhloan.com/
Sách IELTS tự biên soạn: https://ielts-thanhloan.com/danh-muc/sach-ielts-thanh-loan-viet
Dịch vụ chữa bài IELTS Writing cho những bạn luyện đề trước khi thi: https://ielts-thanhloan.com/chua-bai-ielts-writing
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...