== Top 250 หนังโปรดตลอดกาลของข้าพเจ้า ==
หลายคนอาจยังไม่เคยรู้ว่าที่มาของเพจคือมาจากการตั้งกระทู้ Top 250 หนังโปรดในพันทิป แล้วค่อยมาสร้างเพจไว้เก็บโพสต์ถึงหนัง แต่ช่วงหลัง ๆ ไม่ได้อัพเดทอันดับหนังในดวงใจ วันนี้เลยถือโอกาสอัพเดทสักเล็กน้อย ซึ่งอันดับต้น ๆ จะเรียงลำดับอยู่ แต่อันดับหลังกลางถึงหลังไม่ได้เรียงลำดับแบบมีนัยยะมากนัก ลองไล่ดูกันได้เลยครับ อาจมีตกหล่นไว้อัพเดทใหม่อีกรอบครับ
1 | The Dark Knight (2008)
2 | The Godfather (1972)
3 | Schindler's List (1993)
4 | Vertigo (1958)
5 | 12 Angry Men (1957)
6 | L.A. Confidential (1997)
7 | Casablanca (1942)
8 | Seven Samurai (1954)
9 | The Shawshank Redemption (1994)
10 | Chinatown (1974)
11 | Rebecca (1940)
12 | M (1931)
13 | Rear Window (1954)
14 | To Kill a Mockingbird (1962)
15 | The Sting (1973)
16 | Sunset Blvd. (1950)
17 | Les diaboliques (1955)
18 | The Cameraman (1928)
19 | On the Waterfront (1954)
20 | Casino Royale (2006)
21 | Harakiri (1962)
22 | Rashomon (1950)
23 | Ace in the Hole (1951)
24 | A Separation (2011)
25 | The Apartment (1960)
26 | Rififi (1955)
27 | In the Mood for Love (2000)
28 | The General (1926)
29 | High and Low (1963)
30 | Paths of Glory (1957)
31 | North by Northwest (1959)
32 | Portrait of a Lady on Fire (2019)
33 | Once Upon a Time in America (1984)
34 | All About Eve (1950)
35 | Amadeus (1984)
36 | Double Indemnity (1944)
37 | The Godfather: Part II (1974)
38 | Witness for the Prosecution (1957)
39 | The Social Network (2010)
40 | Metropolis (1927)
41 | Laura (1944)
42 | The Lost Weekend (1945)
43 | The Silence of the Lambs (1991)
44 | Das Boot (1981)
45 | Some Like It Hot (1959)
46 | Anatomy of a Murder (1959)
47 | Dial M for Murder (1954)
48 | Psycho (1960)
49 | High Noon (1952)
50 | Blade Runner (1982)
51 | Heat (1995)
52 | The Matrix (1999)
53 | Tokyo Story (1953)
54 | Shadow of a Doubt (1943)
55 | Sweet Smell of Success (1957)
56 | The Lives of Others (2006)
57 | Patton (1970)
58 | 2001: A Space Odyssey (1968)
59 | Lawrence of Arabia (1962)
60 | The Battle of Algiers (1966)
61 | Indiana Jones and the Raiders of the Lost Ark (1981)
62 | Letter from an Unknown Woman (1948)
63 | Night Train to Munich (1940)
64 | The French Connection (1971)
65 | Chicago (2002)
66 | The Departed (2006)
67 | Spione (1928)
68 | Touch of Evil (1958)
69 | Jaws (1975)
70 | Parasite (2019)
71 | Once Upon a Time in the West (1968)
72 | King Kong (1933)
73 | La La Land (2016)
74 | The Triplets of Belleville (2003)
75 | One Cut of the Dead (2017)
76 | Inside Out (2015)
77 | Singin' in the Rain (1952)
78 | The Killing (1956)
79 | Steve Jobs (2015)
80 | Rio Bravo (1959)
81 | Perfect Blue (1997)
82 | Million Dollar Baby (2004)
83 | White Heat (1949)
84 | West Side Story (1961)
85 | Amy (2015)
86 | Eternal Sunshine of the Spotless Mind (2004)
87 | Red River (1948)
88 | Kramer vs. Kramer (1979)
89 | The Great Escape (1963)
90 | The Maltese Falcon (1941)
91 | The Man Who Shot Liberty Valance (1962)
92 | Ben-Hur (1959)
93 | Gladiator (2000)
94 | The Bad Sleep Well (1960)
95 | Birdman (2014)
96 | The Hustler (1961)
97 | Mother (2009)
98 | Munich (2005)
99 | Mildred Pierce (1945)
100 | Frost/Nixon (2008)
101 | Papurika (2006)
102 | Rebel Without a Cause (1955)
103 | Predator (1987)
104 | Stalag 17 (1953)
105 | Drive (2011)
106 | The Hurt Locker (2008)
107 | Bicycle Thieves (1948)
108 | Se7en (1995)
109 | The Sixth Sense (1999)
110 | The Big Heat (1953)
111 | Two Days, One Night (2014)
112 | American Beauty (1999)
113 | A Streetcar Named Desire (1951)
114 | Arrival (2016)
115 | In Cold Blood (1967)
116 | The Treasure of the Sierra Madre (1948)
117 | The Third Man (1949)
118 | The Prestige (2006)
119 | Twelve Monkeys (1995)
120 | Tomorrow I Will Date With Yesterday's You (2016)
121 | The Bridge on the River Kwai (1957)
122 | Pan's Labyrinth (2006)
123 | It Happened One Night (1934)
124 | Planet of the Apes (1968)
125 | Dog Day Afternoon (1975)
126 | Shane (1953)
127 | Leaving Las Vegas (1995)
128 | Brute Force (1947)
129 | The Usual Suspects (1995)
130 | Unforgiven (1992)
131 | Nightcrawler (2014)
132 | Jurassic Park (1993)
133 | Goodfellas (1990)
134 | The Player (1992)
135 | From Russia with Love (1963)
136 | Mr. Smith Goes to Washington (1939)
137 | It's a Wonderful Life (1946)
138 | The Adventures of Robin Hood (1938)
139 | Clueless (1995)
140 | Blue Valentine (2010)
141 | Shakespeare in Love (1998)
142 | Raise the Red Lantern (1991)
143 | House of Flying Daggers (2004)
144 | City of Life and Death (2009)
145 | And Then There Were None (1945)
146 | Blancanieves (2012)
147 | Take Shelter (2011)
148 | The Bridges of Madison County (1995)
149 | Her (2013)
150 | Inception (2010)
151 | The Spiral Staircase (1946)
152 | Godzilla (1954)
153 | Children of Men (2006)
154 | The Artist (2011)
155 | Watchmen (2009)
156 | Charade (1963)
157 | The Fall (2006)
158 | 4 Months, 3 Weeks and 2 Days (2007)
159 | Crouching Tiger, Hidden Dragon (2000)
160 | Saving Private Ryan (1998)
161 | The Fugitive (1993)
162 | Memento (2000)
163 | Up in the Air (2009)
164 | Slumdog Millionaire (2008)
165 | United 93 (2006)
166 | Foreign Correspondent (1940)
167 | The Queen (2006)
168 | Out of the Past (1947)
169 | The Asphalt Jungle (1950)
170 | The Ides of March (2011)
171 | The Bourne Ultimatum (2007)
172 | Avengers: Endgame (2019)
173 | X-Men: First Class (2011)
174 | Captain America: Civil War (2016)
175 | Match Point (2005)
176 | Inglourious Basterds (2009)
177 | City of God (2002)
178 | Atonement (2007)
179 | Little Miss Sunshine (2006)
180 | The Wages of Fear (1953)
181 | JFK (1991)
182 | Paper Moon (1973)
183 | Ikiru (1952)
184 | There Will Be Blood (2007)
185 | The Descendants (2011)
186 | Letters from Iwo Jima (2006)
187 | Taxi Driver (1976)
188 | Capote (2005)
189 | The Hidden Fortress (1958)
190 | Wait Until Dark (1967)
191 | Superman (1978)
192 | Midnight in Paris (2011)
193 | Full Metal Jacket (1987)
194 | Gone with the Wind (1939)
195 | The Man Who Would Be King (1975)
196 | Master and Commander: The Far Side of the World (2003)
197 | Night and the City (1950)
198 | The Remains of the Day (1993)
199 | Sansho the Bailiff (1954)
200 | Uncut Gems (2019)
201 | Good Night, and Good Luck. (2005)
202 | Apocalypse Now (1979)
203 | The Conversation (1974)
204 | Le Trou (1960)
205 | 1917 (2019)
206 | The Handmaiden (2016)
207 | The Twilight Samurai (2002)
208 | Black Swan (2010)
209 | Phoenix (2014)
210 | Strange Days (1995)
211 | The Incredibles (2004)
212 | WALL-E (2008)
213 | Fantastic Mr. Fox (2009)
214 | Toy Story (1995)
215 | Ex Machina (2014)
216 | Star Trek II: The Wrath of Khan (1982)
217 | Solaris (1972)
218 | City Lights (1931)
219 | Andhadhun (2018)
220 | The Window (1949)
221 | Russian Ark (2002)
222 | Gaslight (1944)
223 | Eyes Without a Face (1960)
224 | The Favourite (2018)
225 | Shutter Island (2010)
226 | The Truman Show (1998)
227 | Before Sunrise (1995)
228 | Architecture 101 (2012)
229 | Minority Report (2002)
230 | Scream (1996)
231 | A Hard Day (2014)
232 | What We Do in the Shadows (2014)
233 | Melancholia (2011)
234 | The Birds (1963)
235 | 300 (2006)
236 | Cabaret (1972)
237 | Shadow (2018)
238 | The Hunt (2012)
239 | Safety Last! (1923)
240 | The Stranger (1946)
241 | Memories of Murder (2003)
242 | The Day of the Jackal (1973)
243 | The Princess Bride (1987)
244 | Glengarry Glen Ross (1992)
245 | Roman Holiday (1953)
246 | Justice League: Gods and Monsters (2015)
247 | A Fantastic Woman (2017)
248 | The Rocketeer (1991)
249 | The Constant Gardener (2005)
250 | My Sassy Girl (2001)
#หนังโปรดของข้าพเจ้า
同時也有2部Youtube影片,追蹤數超過19萬的網紅OmegaGamesWiki™,也在其Youtube影片中提到,PS4 PRO版のTHE LAST OF US PART 2の難易度サバイバル、ノーダメージ&100%収集品攻略動画です、Part 4。 過激なムービーシーンがYouTubeのガイドライン違反になる可能性があるため、そういうシーンは編集でカットします、申し訳ございません。 PART 4 ・CHA...
blue dog letter 在 Ohsusu Facebook 的最佳貼文
Hello Xin chào
Goodbye tạm biệt, thì thào Whisper
Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ
Thấy cô gái đẹp See girl beautiful
I want tôi muốn, kiss hôn
Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah!
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don"t xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fund vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng...mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng , thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ , cái tù là jail
Duck là vịt , pig là heo
Rich là giàu có , còn nghèo là poor
Crab thi` có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó , còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì , cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn , sớm là soon
Hospital bệnh viẹn , school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money.
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát còn ngay ringht now,
Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman
Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Gold là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá , a few một vài
Right là đúng , wrong là sai
Chess là cờ tướng , đánh bài playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ , học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc , còn tiền money
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police , lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố , local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá , chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ , great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo
Động vật là animal
Big là to lớn , little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột , bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời , chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit, enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh, about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển, rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on,
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
Cằm CHIN có BEARD là râu
RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN
THOUSAND thì gọi là nghìn
BILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN
LOVE MONEY quý đồng tiền
Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL
WINDY RAIN STORM bão bùng
MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO
COME ON xin cứ nhào vô
NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES
Con cò STORKE, FLY bay
Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời
OH! MY GOD...! Ối! Trời ơi
MIND YOU. Lưu ý WORD lời nói say
HERE AND THERE, đó cùng đây
TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
Cô đõn ta dịch ALONE
Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW
Muốn yêu là WANT TO LOVE
OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN
EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn
EASY TO FORGET dễ quên
BECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đần
VIETNAMESE , người nước Nam
NEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay
SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay
Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
SORRY thương xót, ME tôi
PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn
FAR Xa, NEAR gọi là gần
WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương
SO CUTE là quá dễ thương
SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
SKINNY ốm nhách, FAT: phì
FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN
COTTON ta dịch bông gòn
A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL
POEM có nghĩa làm thơ,
POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.
ONEWAY nghĩa nó một chiều,
THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
Của tôi có nghĩa là MINE,
TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
FEELING cảm giác, nghĩ THINK
PRINT có nghĩa là in, DARK mờ
LETTER có nghĩa lá thơ,
TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
CLOCK là cái đồng hồ,
CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.
KING vua, nói nhảm TO RAVE,
BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
SCHOOL nghĩa nó là trường,
LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR.
Station trạm GARE nhà ga
FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua
EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua
TURTLE là một con rùa
SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
COMPLETE là được hoàn toàn
FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi
LEPER là một người cùi
CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
IN DANGER bị lâm nguy
Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi
NO MORE ta dịch là thôi
AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY
Phô mai ta dịch là CHEESE
CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE
ORANGE cam, táo APPLE
JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau
CUSTARD-APPLE mãng cầu
PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm
LOVELY có nghĩa dễ thương
PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
LOTTO là chơi lô tô
Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ
PUSH thì có nghĩa đẩy, xô
MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
FOOT thì có nghĩa bàn chân
FAR là xa cách, còn gần là NEAR
SPOON có nghĩa cái thìa
Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
PLOUGH tức là đi cày
WEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ?
Đọc hết bài bạn đã nhớ được bao nhiêu từ nè 😋
Theo Giáo sư Ngô Bảo Châu
blue dog letter 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
Bản Full của bài thơ TỪ VỰNG dành tặng các bạn nhé !
""Hello có nghĩa xin chào
Goodbye tạm biệt, thì thào Wishper
Lie nằm, Sleep ngủ, Dream mơ
Thấy cô gái đẹp See girl beautiful
I want tôi muốn, kiss hôn
Lip môi, Eyes mắt ... sướng rồi ... oh yeah!
Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng
Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don"t xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some
Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu
Lover tạm dịch ngừơi yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ
Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fund vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam
Thousand là đúng...mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu
Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai
Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô
Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper
What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn
Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so
Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân
Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng , thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman
Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là invite
Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ , cái tù là jail
Duck là vịt , pig là heo
Rich là giàu có , còn nghèo là poor
Crab thi` có nghĩa con cua
Church nhà thờ đó , còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì , cô
Chair là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn , sớm là soon
Hospital bệnh viẹn , school là trường
Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.
Region có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money.
Here chỉ dùng để chỉ tại đây,
A moment một lát còn ngay ringht now,
Brothers-in-law đồng hao.
Farm-work đòng áng, đồng bào Fellow- countryman
Narrow- minded chỉ sự nhỏ nhen,
Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!
Gold là vàng, graphite than chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao nhiêu.
Too much nhiều quá , a few một vài
Right là đúng , wrong là sai
Chess là cờ tướng , ........ playing card
Flower có nghĩa là hoa
Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning
King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu vàng yellow
Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm rì
Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành
White là trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ , học hành study
Ngọt là sweet, kẹo candy
Butterfly là bướm, bee là con ong
River có nghĩa dòng sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì bread, còn bơ butter
Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa.
A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly có nghĩa trước tiên
Silver là bạc , còn tiền money
Biscuit thì là bánh quy
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt còn đồng copper
Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police , lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe watch là xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô
City thành phố , local địa phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn garden
Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá , chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ , great writer văn hào
Tall thì có nghĩa là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy mắc cỡ, coarse là thô.
Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog- tiered.
Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves
Ở lại dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera máy ảnh hình là photo
Động vật là animal
Big là to lớn , little nhỏ nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột , bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời , chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest thì là khách chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit , enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh , about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển , rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy... làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on,
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!
Cằm CHIN có BEARD là râu
RAZOR dao cạo, HEAD đầu, da SKIN
THOUSAND thì gọi là nghìn
BILLION là tỷ, LOOK nhìn , rồi THEN
LOVE MONEY quý đồng tiền
Đầu tư INVEST, có quyền RIGHTFUL
WINDY RAIN STORM bão bùng
MID NIGHT bán dạ, anh hùng HERO
COME ON xin cứ nhào vô
NO FEAR hổng sợ, các cô LADIES
Con cò STORKE, FLY bay
Mây CLOUD, AT ở, BLUE SKY xanh trời
OH! MY GOD...! Ối! Trời ơi
MIND YOU. Lưu ý WORD lời nói say
HERE AND THERE, đó cùng đây
TRAVEL du lịch, FULL đầy, SMART khôn
Cô đõn ta dịch ALONE
Anh văn ENGLISH , nổi buồn SORROW
Muốn yêu là WANT TO LOVE
OLDMAN ông lão, bắt đầu BEGIN
EAT ăn, LEARN học, LOOK nhìn
EASY TO FORGET dễ quên
BECAUSE là bỡi ... cho nên , DUMP đần
VIETNAMESE , người nước Nam
NEED TO KNOW... biết nó cần lắm thay
SINCE từ, BEFORE trước, NOW nay
Đèn LAMP, sách BOOK, đêm NIGHT, SIT ngồi
SORRY thương xót, ME tôi
PLEASE DON"T LAUGH đừng cười, làm ơn
FAR Xa, NEAR gọi là gần
WEDDING lễ cưới, DIAMOND kim cương
SO CUTE là quá dễ thương
SHOPPING mua sắm, có sương FOGGY
SKINNY ốm nhách, FAT: phì
FIGHTING: chiến đấu, quá lỳ STUBBORN
COTTON ta dịch bông gòn
A WELL là giếng, đường mòn là TRAIL
POEM có nghĩa làm thơ,
POET Thi Sĩ nên mơ mộng nhiều.
ONEWAY nghĩa nó một chiều,
THE FIELD đồng ruộng, con diều là KITE.
Của tôi có nghĩa là MINE,
TO BITE là cắn, TO FIND kiếm tìm
TO CARVE xắt mỏng, HEART tim,
DRIER máy sấy, đắm chìm TO SINK.
FEELING cảm giác, nghĩ THINK
PRINT có nghĩa là in, DARK mờ
LETTER có nghĩa lá thơ,
TO LIVE là sống, đơn sơ SIMPLE.
CLOCK là cái đồng hồ,
CROWN vương niệm, mã mồ GRAVE.
KING vua, nói nhảm TO RAVE,
BRAVE can đảm, TO PAVE lát đường.
SCHOOL nghĩa nó là trường,
LOLLY là kẹo, còn đường SUGAR.
Station trạm GARE nhà ga
FISH SAUCE nước mắm, TOMATO là cá chua
EVEN huề, WIN thắng, LOSE thua
TURTLE là một con rùa
SHARK là cá mập, CRAB cua, CLAW càng
COMPLETE là được hoàn toàn
FISHING câu cá, DRILL khoan, PUNCTURE dùi
LEPER là một người cùi
CLINIC phòng mạch, sần sùi LUMPY
IN DANGER bị lâm nguy
Giải phầu nhỏ là SUGERY đúng rồi
NO MORE ta dịch là thôi
AGAIN làm nữa, bồi hồi FRETTY
Phô mai ta dịch là CHEESE
CAKE là bánh ngọt, còn mì NOODLE
ORANGE cam, táo APPLE
JACK-FRUIT trái mít, VEGETABLE là rau
CUSTARD-APPLE mãng cầu
PRUNE là trái táo tàu, SOUND âm
LOVELY có nghĩa dễ thương
PRETTY xinh đẹp, thường thường SO SO
LOTTO là chơi lô tô
Nấu ăn là COOK , WASH CLOTHES giặt đồ
PUSH thì có nghĩa đẩy, xô
MARRIAGE đám cưới, SINGLE độc thân
FOOT thì có nghĩa bàn chân
FAR là xa cách, còn gần là NEAR
SPOON có nghĩa cái thìa
Toán trừ SUBTRACT, toán chia DIVIDE
PLOUGH tức là đi cày
WEEK tuần MONTH tháng, WHAT TIME mấy giờ"
blue dog letter 在 OmegaGamesWiki™ Youtube 的最佳貼文
PS4 PRO版のTHE LAST OF US PART 2の難易度サバイバル、ノーダメージ&100%収集品攻略動画です、Part 4。
過激なムービーシーンがYouTubeのガイドライン違反になる可能性があるため、そういうシーンは編集でカットします、申し訳ございません。
PART 4
・CHATPER 9: Downtown
・NEW GAME
・SURVIVOR DIFFICULTY
・NO DAMAGE
・STEALTHY WAY
・100% COLLECTIBLES(127 Artifacts, 20 Journal Entries, 48 Trading Cards, 32 Coins, 14 Safes, 8 Training Manuals, 25 Workbenches, 12 Weapons)
収集品/COLLECTIBLES(Weapons: 2, Gun Holsters: 1, Training Manuals: 1, Artifacts: 18, Trading Cards: 5, Journal Entries: 2, Workbenches: 1, Safes: 3):
CHAPTER 9 - Downtown(全29個+サバイバルガイド, 武器2個, 武器ホルスター)
1) Artifact: FEDRA Census Document(16/127)0:32
2) Artifact: Bank Heist Plans(17/127)5:55
3) Safe(2/14) (Password = 60-23-06) 6:12
4) Weapon: Shotgun 6:46
5) Artifact: Bank Robber Letter(18/127)6:55
6) Artifact: Antique Ring(19/127)7:14
7) Artifact: Cache Hunter Note(20/127)8:37
8) Artifact: Letter from Isaac(21/127)10:06
9) Training Manual: Crafting Training Manual(1/8) 11:43
10) Trading Card: Doctor Uckmann(9/48)13:13
11) Trading Card: Das Wort(10/48)14:19
12) Artifact: WLF Community Supply Chest Note(22/127)19:49
13) Artifact: Street Drawing(23/127)20:43
14) Journal Entry(6/20) 20:57
15) Workbench(2/25)21:50
16) Safe(3/14) (Password = 04-51) 22:27
17) Trading Card: Flo(11/48)22:49
18) Artifact: WLF Safe House Supply Note(24/127)24:18
19) Trading Card: Big Blue(12/48)24:36
20) Artifact: Pet Store Key(25/127)25:29
21) Artifact: Join WLF Note(26/127)26:53
22) Upgrade: Gun Holster 27:57
23) Weapon: Stun Bomb 28:37
24) Artifact: Note to Informant(27/127)30:02
25) Artifact: Emergency Protocols Memo(28/127)31:23
26) Artifact: Rabbi Sauders’ Letter(29/127)40:06
27) Journal Entry(7/20) 40:24
28) Artifact: Plea to a Friend(30/127)45:40
29) Artifact: List of Known WLF Agitators(31/127)46:08
30) Artifact: Lt. Torres’ Final Memorandum(32/127)46:28
31) Safe(4/14) (Password = 86-07-22) 46:55
32) Artifact: WLF Recruiter Journal(33/127)56:07
33) Trading Card: Know It All(13/48)56:27
サムネイル製作:K.K
LAST OF US PART II - SURVIVOR DIFFICULT NO DAMAGE 100% COLLECTIBLES WALKTHROUGH PLAYLIST:
⇒https://www.youtube.com/playlist?list=PL4fd59i0eA3Vh4HZ0-w3Ro53FJSA-AQnd
LAST OF US REMASTERED - GROUNDED DIFFICULT NO DAMAGE NO UPGRADE 100% COLLECTIBLES WALKTHROUGH PLAYLIST:
⇒https://www.youtube.com/playlist?list=PL4fd59i0eA3X7ueDVvMwh_kZ_1Pm2VvOz
======================
- ゲームタイトル: ラストオブアス パーツ2/THE LAST OF US PART 2(PS4版)
- 発売日: 2020年6月19日
- 価格: PS4版:6,900円+税
- ジャンル : サバイバルアクション
- ESRB : Cero Z
- 開発: NAUGHTY DOG
- 発売: (株)ソニー・インタラクティブエンタテインメント
=======================
#LastOfUsPart2 #SURVIVOR #AllCollectibles
=======================
"Copyright Disclaimer Under Section 107 of the Copyright Act 1976,
allowance is made for "fair use" for purposes such as criticism,
comment, news reporting, teaching, scholarship, and research.
Fair use is a use permitted by copyright statute that might otherwise
be infringing. Non-profit, educational or personal use tips the balance
in favor of fair use."
=======================
blue dog letter 在 Jessica Vu Youtube 的最讚貼文
Welcome to my first Vlogmas video! Comment what you want to see me do next week (baking, DIYs, etc.!) ~
FOLLOW ME!
✧ IG: http://www.instagram.com/jessyluxe
✧ SNAPCHAT: https://www.snapchat.com/add/luxejessy
✧ SOUNDCLOUD: https://soundcloud.com/jessyluxe
✧ TWITTER: https://twitter.com/luxejessy
_____________________________________________________
Honestly I've been listening to Christmas music since before Halloween haha I'm so excited!!!!
I think everybody feels this way but there's just something so magical about this time of year? Like idk something about December is so........sparkly haha +。:.゚ヽ(*´∀`)ノ゚.:。+゚
Fun fact my favorite thing is GIFTING which is another reason why I love Christmas ^-^ I can't vlog me buying gifts though because idk who's watching ¬_¬
I really want to travel somewhere to see snow this winter. I actually have seen snow irl when my family was driving through a state but I've never touched snow (iДi)
I hope you all are having a wonderful December! Remember to dress in layers if you are further up north ˙˚ʚ(´◡`)ɞ˚˙
♡ xo
_____________________________________________________
P E O P L E
Soy:
IG: http://instagram.com/foodwithsoy
Jenny:
IG: http://instagram.com/jennydear
YT: http://youtube.com/jennydear
W E A R I N G + other mentioned items
DAY 1:
[$8] Top: YesStyle YOSH Letter Short-Sleeve T-Shirt http://bit.ly/2Bo0YkO
[$43] Backpack: Flame Heart Mini Backpack http://bit.ly/2AGcODC
[$30] Contact Lenses: Panascope Sierra Brown http://bit.ly/2kh8oiE
("JESS10OFF" for 10% off)
DAY 2:
[$46] Dabagirl Turtleneck: Turtleneck Extended Sleeve Cable Knit Top (Ivory) http://bit.ly/2BYd7Kb
[$31] Dabagirl Mockneck: Side Slit Mock Neck Knit Top (Blue) http://bit.ly/2BldUb6
DAY 5:
[$28] PJ Set: Dark Blue Short Sleeves Pajamas Suit https://goo.gl/tXC3B8 (I was mistaken, it's actually from Yoins! but YesStyle has a $12 dupe http://bit.ly/2BNo7sU)
[$8] Headband: Double Dare OMG! Mega Hair Band (HotPink)
[$4] Sheet Mask: Mediheal Eggy Skin Firming Mask ("JESSYLUXE20" for 20% off FaceTory) http://bit.ly/2AGWVgr
[$16] Contact Lenses: O-Lens Russian Velvet Brown http://bit.ly/2yPWZuU
~ lookbook section
[$31] Turtleneck: Dabagirl Roll Neck Slim Ribbed Knit Top (Oatmeal) http://bit.ly/2A4sm38
[$14] Pants: Shein Frill Tie Waist Peg Leg Pants http://bit.ly/2zSv7nu
Headband: from the belt that came with the pants lol
[$45] Heels: Avril Barely There Heels (Nude) http://bit.ly/2kGLhOv
~ brush cleaning
[$32] Sigma Spa Brush Cleaning Mat http://bit.ly/2jc4jfl
[$15] SigMagic Brushampoo Liquid http://bit.ly/2yPONLe
DAY 7:
[$30] Red Track Jacket: adidas Boys' Warm Up Tricot Jacket (Red/White) - size L (the boys' sizes are better than women's if you're petite and have short arms!)
T E C H
Camera: Sony Alpha a5100 Mirrorless Camera + Canon Rebel T6i + iPhone 8
Lens: with 16–50mm Retractable Lens + Kit Lens EF-S 18-55mm f/3.5-5.6 IS STM Lens
Mic: Rode Videomic Go
SD Card: Lexar SDXC Class 10 128 GB
Editing Program: Final Cut Pro X 10.3.2
♪ M U S I C ♪
DJ Quads - Your Christmas
Kevin MacLeod - Jingle Bells
E's Jammy Jams - Jolly Old St Nicholas (Inst.)
Ariana Grande - Santa Tell Me (Inst.)
FTC: Some of these links are affiliate links